Bu lông có ren hoàn toàn hình lục giác DIN933 cấp 5,8 với phạm vi đường kính bề mặt mạ kẽm M4-M52

Mô tả ngắn:

  • Tên sản phẩm:Bolt lục giác DIN933 cấp 5,8
  • Từ khóa:Bu lông cấp 5.8, DIN933, bu lông ren hoàn toàn, bu lông lục giác
  • Kích cỡ:Đường kính M4- M52, Dài 10-500mm
  • Vật liệu:35K, 45#, tất cả đều từ nhà máy lớn của nhà nước Trung Quốc có chứng chỉ chất lượng Độ bền: Lớp 5,8
  • xử lý bề mặt:Mạ kẽm trắng/xanh trắng
  • Chiều dài chủ đề:chủ đề đầy đủ
  • tùy chỉnh:Dấu đầu tùy chỉnh có sẵn
  • đóng gói:Túi dệt số lượng lớn 25kg hoặc 50kg + Pallet Polywood
  • Ứng dụng:Xây dựng, đường dây điện, công nghiệp năng lượng mới, công nghiệp ô tô, v.v.
  • Chi tiết sản phẩm

    xử lý bề mặt

    P

    Kiến thức liên quan:
    Chúng tôi có nhà máy xử lý bề mặt riêng và độ dày của lớp kẽm đáp ứng các yêu cầu tiêu chuẩn.
    Chúng tôi có thể lập các báo cáo kiểm tra có thẩm quyền, bao gồm xử lý bề mặt như mạ kẽm nóng, Dacromet, mạ điện, đun sôi đen, v.v.

    thông số sản phẩm

    Trục vít d M4 M5 M6 (M7) M8 M10 M12 (M14) M16 (M18) M20 (M22) M24 (M27) M30 (M33) M36 (M39) M42 (M45) M48 (M52)
    P Sân bóng đá 0,7 0,8 1 1 1,25 1,5 1,75 2 2 2,5 2,5 2,5 3 3 3,5 3,5 4 4 4,5 4,5 5 5
    a tối đa 2.1 2.4 3 3 3,75 4,5 5,25 6 6 7,5 7,5 7,5 9 9 10,5 10,5 12 12 13,5 13,5 15 15
    c tối thiểu 0,15 0,15 0,15 0,15 0,15 0,15 0,15 0,15 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3
    tối đa 0,4 0,5 0,5 0,5 0,6 0,6 0,6 0,6 0,8 0,8 0,8 0,8 0,8 0,8 0,8 0,8 0,8 1 1 1 1 1
    da tối đa 4.7 5,7 6,8 7,8 9.2 11.2 13.7 15.7 17,7 20.2 22,4 24.4 26,4 30.4 33,4 36,4 39,4 42,4 45,6 48,6 52,6 56,6
    dw Điểm A tối thiểu 5,9 6,9 8,9 9,6 11.6 15.6 17,4 20,5 22,5 25.3 28.2 30 33,6 - - - - - - - - -
    Lớp B tối thiểu 5,7 6,7 8,7 9.4 11.4 15.4 17.2 20.1 22 24,8 27,7 29,5 33.2 38 42,7 46,5 51.1 55,9 59,9 64,7 69,4 74.2
    e Điểm A tối thiểu 7,66 8,79 11.05 12.12 14,38 18,9 21.1 24,49 26,75 30.14 33,53 35,72 39,98 - - - - - - - - -
    Lớp B tối thiểu 7,5 8,63 10,89 11,94 14.2 18,72 20,88 23,91 26.17 29,56 32,95 35.03 39,55 45.2 50,85 55,37 60,79 66,44 71.3 76,95 82,6 88,25
    k Kích thước danh nghĩa 2,8 3,5 4 4.8 5.3 6.4 7,5 8,8 10 11,5 12,5 14 15 17 18.7 21 22,5 25 26 28 30 33
    Điểm A tối thiểu 2,68 3,35 3,85 4,65 5.15 6,22 7,32 8,62 9,82 11.28 12.28 13,78 14,78 - - - - - - - - -
    tối đa 2,92 3,65 4.15 4,95 5,45 6,56 7,68 8,98 10.18 11,72 12,72 14.22 15.22 - - - - - - - - -
    Lớp B tối thiểu 2.6 3,26 3,76 4,56 5.06 6.11 7.21 8,51 9,71 11.15 12h15 13,65 14,65 16,65 18,28 20,58 22.08 24,58 25,58 27,58 29,58 32,5
    tối đa 3 3,74 4,24 5.04 5,54 6,69 7,79 9.09 10.29 11,85 12,85 14h35 15h35 17.35 19.12 21,42 22,92 25,42 26,42 28,42 30,42 33,5
    k1 tối thiểu 1.9 2,28 2,63 3.19 3,54 4,28 5,05 5,96 6,8 7,8 8,5 9,6 10.3 11.7 12.8 14.4 15,5 17.2 17,9 19.3 20.9 22,8
    r tối thiểu 0,2 0,2 0,25 0,25 0,4 0,4 0,6 0,6 0,6 0,6 0,8 0,8 0,8 1 1 1 1 1 1.2 1.2 1.6 1.6
    s tối đa = kích thước danh nghĩa 7 8 10 11 13 17 19 22 24 27 30 32 36 41 46 50 55 60 65 70 75 80
    Điểm A tối thiểu 6,78 7,78 9,78 10,73 12,73 16,73 18,67 21,67 23,67 26,67 29,67 31,61 35,38 - - - - - - - - -
    Lớp B tối thiểu 6,64 7,64 9,64 10.57 12,57 16,57 18,48 21.16 23.16 26.15 29.16 31 35 40 45 49 53,8 58,8 63.1 68.1 73.1 78.1

  • Trước:
  • Kế tiếp: